Danh mục sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến

  • Kinh doanh 2
    0901664384 My status
  • BẢO HÀNH HỔ TRỢ KỸ THUẬT
    0932603903_ZALO TỪ 8H ĐẾN 12H SÁNG , 7H30 ĐẾN 11H TỐI
  • Kinh doanh sĩ
    0932181820
  • KHÁCH LẼ -
    0985271679-ZALO
  • Hotline: SĨ: 0932181820-0932603903-0985271679-zalo nếu máy bận

Thống kê

20713125
Số người đang online 1
Số truy cập hôm nay 1561
Số truy cập tháng này 507458

Bản đồ

Ngày tháng hiện tại

Ngày tháng:  9/2/2025
Giờ:
clock
PHÁT WIFI 2 RÂU STAV-1405AMR THƯƠNG HIỆU CÔNG TY VKX - MADE IN VIETNAM

PHÁT WIFI 2 RÂU STAV-1405AMR THƯƠNG HIỆU CÔNG TY VKX - MADE IN VIETNAM

SL1:70K

SL>10:68K

SL>30:65K

65,000 VND

Số lượng Đặt hàng
  • Chi tiết

HÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Tốc độ Wi-Fi chuẩn N lên đến 300Mbps, rất thuận lợi để sử dụng cho các ứng dụng tiêu thụ băng thông lớn như xem video HD trực tuyến
  • Mạng khách: cung cấp quyền truy cập riêng biệt cho khách trong khi vẫn đảm bảo mạng gia đình
  •  IPv6: tương thích với IPv6 (Internet Protocol version 6) - Nút WPS: mã hóa bảo mật không dây dễ dàng bằng cách nhấn nút WPS
  •  Kiểm soát băng thông: gán thiết bị ưa thích của bạn với nhiều băng thông hơn
  •  Quyền kiểm soát của phụ huynh: quản lý thời gian và cách thức các thiết bị được kết nối có thể truy cập internet
  •  Ăng-ten rời bên ngoài, sử dụng chipset RTL8676S của hãng Realtek => mang lại tốc độ truyền Wi-fi lên tới 300Mbps & khoảng cách phát sóng mở rộng lên tới 3-4 lần so với các thiết bị chuẩn N thông thường, (802.11n Draft 2.0), tương thích ngược với các thiết bị chuẩn 802.11g/b, tích hợp thêm Switch 4-port 10/100Mbps
  • PHẦN CỨNG

    Giao diện 01 giắc cắm nguồn.

    01 cổng ADSL loại RJ11. 01 cổng Ethernet 10/100 Base-T loại RJ45.

    Wireless LAN đáp ứng chuẩn IEEE 802.11b/g/n (2.4 GHz,1x1).

    01 nút bấm Reset để khôi phục cài đặt gốc. 01 nút bấm WPS.

    01 cổng USB 2.0 02 ăng-ten ngoài.

    Các tính năng của giao diện Wireless LAN IEEE 802.11b, IEEE 802.11g, and IEEE 802.11n. Tốc độ dữ liệu. 802.11b: 11, 5.5, 2, 1 Mbps. 802.11g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6 Mbps. 802.11n: 300,270,240,180,150,135,120,90,60,45,30,15 Mbps.

    Công nghệ điều chế: OFDM cho 802.11g và 802.11n; CCK (11 Mbps, 5.5 Mbps) cho 802.11b; DQPSK (2Mbps) cho 802.11b; DBPSK (1 Mbps) cho 802.11b. Kiến trúc mạng: cơ sở hạ tầng.

    Tần số hoạt động: 2.412 ~ 2.484 GHz. Các kênh hoạt động: dựa vào sự điều chỉnh của các quốc gia, khu vực. Hỗ trợ tự động lựa chọn kênh có chất lượng tốt nhất.

    RF Output Power: Legacy mode (11b): 17 ± 2 dBm @11Mbps, EVM: 35% Legacy mode (11g): 15 ± 2 dBm @54Mbps, EVM: -25dB 11n 2.4GHz mode (HT20): 13±2dBm@MCS7 (EVM: -28dB) 11n 2.4GHz mode (HT40): 13±2dBm@MCS7 (EVM: -28dB) Receiver Sensitivity Legacy mode (11b): -76 dBm @ 11Mbps and PER < 8% Legacy mode (11g): -65 dBm @ 54Mbps and PER < 10% 11n 2.4GHz mode (HT20): -64 dBm @MCS7 an

Ý kiến khách hàng